fnb_director_logo_2024_1000px
horeca_business_school

Thực hành Quản lý nhà hàng 6: Hình thành thói quen thường kỳ

Mục tiêu bài học:

  • Cung cấp thông tin về việc lưu lại thông tin của người lao động như phiếu chấm công, bảng chấm công và lịch làm việc tuần
  • Cung cấp các công cụ quản lý hành chính một cách nhất quán

1. Phiếu chấm công nhân viên

Sử dụng phiếu chấm công và các phương pháp ghi chép lại các việc làm thường nhật khác của nhân viên, giúp phản ánh chính xác những gì đang xảy ra trong doanh nghiệp của bạn, biết nhân viên của bạn đang làm việc bao nhiêu giờ. Đảm bảo bạn có thể trả tiền làm thêm giờ cho họ, chắc chắn rằng họ đang làm theo số giờ được yêu cầu và không nhiều hơn.

 

Mẫu phiếu chấm công nhân viên

Bảng 6.1: Phiếu chấm công nhân viên

Tên công ty

 

 

 

 

 

Phiếu chấm công

Tên nhân viên

 

 

 

 

[Địa chỉ]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[Địa chỉ 2]

 

 

 

 

 

 

Tuần kết thúc vào:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thứ

Ngày

Giờ làm việc thường xuyên

Làm ngoài giờ

Nghỉ ốm

Nghỉ/nghỉ lễ

 

Thứ 2

 

 

 

 

 

 

Thứ 3

 

 

 

 

 

 

Thứ 4

 

 

 

 

 

 

Thứ 5

 

 

 

 

 

 

Thứ 6

 

 

 

 

 

 

Thứ 7

 

 

 

 

 

 

Chủ nhật

 

 

 

 

 

 

Tổng số giờ

 

 

 

 

 

 

Tiền công theo giờ

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

$-

$-

$-

$-

$-

 

 

Chữ ký nhân viên

 

 

 

Ngày

 

 

Chữ ký quản lý

 

 

 

Ngày

 

2. Lịch làm việc tuần

Dùng biểu mẫu này để xếp lịch làm việc của nhân viên trong một tuần. Phần chính của biểu mẫu được sử dụng để ghi lại số giờ mỗi nhân viên sẽ làm việc. Bạn có thể nhập số giờ mỗi người sẽ làm việc hay khi bắt đầu hoặc kết thúc tuần làm việc. 

Mẫu lịch làm việc

Bảng người sử dụng lao động chấm công số giờ làm việc thường xuyên của nhân viên

Bộ phận

 

 

 

 

 

Tuần kết thúc vào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ

Tên nhân viên

Chủ nhật

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Bảng chấm công nhân viên của người sử dụng lao động

Bảng người sử dụng lao động chấm công số giờ làm việc thường xuyên của nhân viên

Bảng 6.3.1: Bảng người sử dụng lao động chấm công

 

 

 

 

Tên nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày trả lương cuối cùng

 

 

Ngày 14 /6/2015

Số nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Tổng số

Lương

Thời gian làm việc thường xuyên

Ngày:

6/1

6/2

6/3

6/4

6/5

6/6

6/7

Tuần 1

6/8

6/9

6/10

6/11

6/12

6/13

6/14

Tuần 2

Thường

xuyên

Số giờ

Mô tả công việc

Chức danh

 

T2

T3

T4

T5

T6

T7

CN

Thường xuyên

T2

T3

T4

T5

T6

T7

CN

Thường xuyên

Số giờ

Mã trả lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                      

 

Bảng người sử dụng lao động chấm công số giờ làm ngoài giờ của nhân viên

 

Bảng 6.3.2: Số giờ làm ngoài giờ

Số giờ làm ngoài giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ làm ngoài giờ tuần 1

 

 

 

 

 

 

 

Số giờ làm ngoài giờ tuần 2

Tổng số giờ làm ngoài giờ

Mã làm ngoài giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số giờ đã

Tổng số giờ đã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

làm việc

trả tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân viên

 

Người giám sát

 

 

 

 

 

 

Người giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 


4. Quản lý hành chính

Danh sách kiểm tra và các thông tin quan trong

Bảng 6.4.1: Danh mục kiểm tra hành chính

Khoản mục

Ngày đã

kiểm tra

Cần thay

thế lưu kho

Ngày thay

thế

Bộ sơ cứu

 

 

 

Phiếu ý kiến khách hàng

 

 

 

Sổ theo dõi

 

 

 

Giấy in

 

 

 

Giấy giao việc, giấy ghi chép

 

 

 

Bút bi và bút chì

 

 

 

Nhà vệ sinh (khăn tay, xà phòng, giấy vệ sinh).

 

 

 

Quyển phiếu thu, biên lai

 

 

 

Tủ lạnh (nước, soda, v.v… cho khách)

 

 

 

Thông tin du lịch cho khách (bản đồ, tờ rơi quảng cáo)

 

 

 

 

Bảng 6.4.2: Lễ tân phải làm

 

Quầy lễ tân ngăn nắp, sạch sẽ

 

Máy tính, bàn phím, máy in và máy fax sạch sẽ

 

Tường và trần nhà sạch sẽ

 

Quạt sạch sẽ

 

Tranh treo và tác phẩm nghệ thuật trưng bày sạch sẽ

 

Vải và thảm sạch sẽ, không thủng rách

 

Cửa sổ và các bậu cửa sạch sẽ

 

Sàn nhà được quét và lau chùi

 

Sàn nhà thông thoáng, không có chướng ngại vật

 

Đồ dùng được phủi bụi và giữ sạch sẽ

 

Cây được tưới và cắt tỉa.

 

Đèn chiếu và thắp sáng sạch sẽ, bóng đèn không cháy

 

Thùng đựng rác sạch và rỗng.

 

Khác

 


Bảng 6.4.3: Các số điện thoại quan trong

Người chủ:

Các nhà cung cấp:

Quản lý:

Cung cấp dịch vụ internet:

Nhân viên

Công ty điện:

 

Cung cấp gas:

Cảnh sát:

Công ty nước:

Cứu hỏa:

 

 

Ôtô thuê:

Bác sĩ:

Taxi/xe túc túc:

Cứu thương:

Các công ty du lịch

Bệnh viện

 

Nhà thuốc

Số điện thọai khác:

5. Phản hồi của khách hàng

Mẫu phiếu này cần được sử dụng để có cái nhìn sâu sắc từ những trải nghiệm của khách hàng và những điểm mạnh, điểm yếu. Hãy cung cấp mẫu phiếu cho khoảng 10 phần trăm khách hàng bạn phục vụ mỗi bữa (trưa và tối).

Ý kiến khách hàng

Bảng 6.5: Phiếu ý kiến khách hàng

Chúng tôi tại [ĐIEN TÊN CÔNG TY] quan tâm đến những gì quí khách nghĩ về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi trân trọng những thông tin và phản hồi của quí khách và đánh giá cao việc quí khách dành một chút thời gian để điền vào phiếu nhận xét này và thả nó vào hộp ý kiến khách hàng hoặc gửi qua đường bưu điện cho chúng tôi.

 

 

 

 

 

 

 

 

Kém

Dưới trung bình

Trung bình

Trên trung bình

Xuất sắc

Bạn đánh giá thế nào về chất lượng thực phẩm và dịch vụ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý kiến:

Vui lòng cho biết đánh giá tổng thể của bạn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý kiến:

Vui lòng đánh giá về mức độ thân thiện của nhân viên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý kiến:

 

Vui lòng đánh giá sự sạch sẽ của nhà hàng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý kiến:

 

Bạn sẽ giới thiệu về chúng tôi cho người khác như thế nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        Ý kiến:

Hãy chia sẻ suy nghĩ của bạn về những gì chúng tôi có thể làm để cải thiện tốt hơn.

        Ý kiến:

Nếu bạn muốn liên lạc trực tiếp, xin vui lòng cung cấp các thông tin sau.

 

Tên:

Địa chỉ: Email:

Số điện thoại:

Hình thức liên hệ:     điện thoại       email

Đọc thêm toàn văn tài liệu

 

Trích đăng "Hướng dẫn thực hành kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống"

Chương trình Năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp nhỏ ASEAN

 

Đánh giá

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
setup_menu_mon_ansetp_menu_do_uong
CONTACT US

FNB DIRECTOR

83 Nguyen Van Troi Apartment, Phu Nhuan Dist.

Hotline: +84 903 132 508

Email: hello@fnbdirector.com

 
FOLLOW US ON FACEBOOK

Copyright @2014 FNB DIRECTOR - HoReCa Business School

1
Bạn cần hỗ trợ?