Mục tiêu bài học:
Sử dụng phiếu chấm công và các phương pháp ghi chép lại các việc làm thường nhật khác của nhân viên, giúp phản ánh chính xác những gì đang xảy ra trong doanh nghiệp của bạn, biết nhân viên của bạn đang làm việc bao nhiêu giờ. Đảm bảo bạn có thể trả tiền làm thêm giờ cho họ, chắc chắn rằng họ đang làm theo số giờ được yêu cầu và không nhiều hơn.
Bảng 6.1: Phiếu chấm công nhân viên
Tên công ty |
|
|
|
|
| Phiếu chấm công |
Tên nhân viên |
|
|
|
| ||
[Địa chỉ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
[Địa chỉ 2] |
|
|
|
|
|
|
Tuần kết thúc vào: |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
Thứ | Ngày | Giờ làm việc thường xuyên | Làm ngoài giờ | Nghỉ ốm | Nghỉ/nghỉ lễ |
|
Thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 3 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 4 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 5 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 6 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 7 |
|
|
|
|
|
|
Chủ nhật |
|
|
|
|
|
|
Tổng số giờ |
|
|
|
|
|
|
Tiền công theo giờ |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
| $- | $- | $- | $- | $- |
|
| Chữ ký nhân viên |
|
|
| Ngày |
|
| Chữ ký quản lý |
|
|
| Ngày |
Dùng biểu mẫu này để xếp lịch làm việc của nhân viên trong một tuần. Phần chính của biểu mẫu được sử dụng để ghi lại số giờ mỗi nhân viên sẽ làm việc. Bạn có thể nhập số giờ mỗi người sẽ làm việc hay khi bắt đầu hoặc kết thúc tuần làm việc.
Bảng người sử dụng lao động chấm công số giờ làm việc thường xuyên của nhân viên
Bộ phận |
|
|
|
|
| Tuần kết thúc vào |
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Số giờ | |||||||||||||
Tên nhân viên | Chủ nhật | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 6.3.1: Bảng người sử dụng lao động chấm công
|
|
|
| Tên nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Ngày trả lương cuối cùng |
|
| Ngày 14 /6/2015 | Số nhân viên |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Tổng số | Tổng số | Lương | |||
Thời gian làm việc thường xuyên | Ngày: | 6/1 | 6/2 | 6/3 | 6/4 | 6/5 | 6/6 | 6/7 | Tuần 1 | 6/8 | 6/9 | 6/10 | 6/11 | 6/12 | 6/13 | 6/14 | Tuần 2 | Thường xuyên | Số giờ | ||
Mô tả công việc | Chức danh |
| T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | CN | Thường xuyên | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | CN | Thường xuyên | Số giờ | Mã trả lương | |
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bảng 6.3.2: Số giờ làm ngoài giờ
Số giờ làm ngoài giờ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số giờ làm ngoài giờ tuần 1 |
|
|
|
|
|
|
| Số giờ làm ngoài giờ tuần 2 | Tổng số giờ làm ngoài giờ | Mã làm ngoài giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số giờ đã | Tổng số giờ đã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| làm việc | trả tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
| Người giám sát |
|
|
|
|
|
| Người giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 6.4.1: Danh mục kiểm tra hành chính
Khoản mục | Ngày đã kiểm tra | Cần thay thế lưu kho | Ngày thay thế |
Bộ sơ cứu |
|
|
|
Phiếu ý kiến khách hàng |
|
|
|
Sổ theo dõi |
|
|
|
Giấy in |
|
|
|
Giấy giao việc, giấy ghi chép |
|
|
|
Bút bi và bút chì |
|
|
|
Nhà vệ sinh (khăn tay, xà phòng, giấy vệ sinh). |
|
|
|
Quyển phiếu thu, biên lai |
|
|
|
Tủ lạnh (nước, soda, v.v… cho khách) |
|
|
|
Thông tin du lịch cho khách (bản đồ, tờ rơi quảng cáo) |
|
|
|
Bảng 6.4.2: Lễ tân phải làm |
|
Quầy lễ tân ngăn nắp, sạch sẽ |
|
Máy tính, bàn phím, máy in và máy fax sạch sẽ |
|
Tường và trần nhà sạch sẽ |
|
Quạt sạch sẽ |
|
Tranh treo và tác phẩm nghệ thuật trưng bày sạch sẽ |
|
Vải và thảm sạch sẽ, không thủng rách |
|
Cửa sổ và các bậu cửa sạch sẽ |
|
Sàn nhà được quét và lau chùi |
|
Sàn nhà thông thoáng, không có chướng ngại vật |
|
Đồ dùng được phủi bụi và giữ sạch sẽ |
|
Cây được tưới và cắt tỉa. |
|
Đèn chiếu và thắp sáng sạch sẽ, bóng đèn không cháy |
|
Thùng đựng rác sạch và rỗng. |
|
Khác |
|
Bảng 6.4.3: Các số điện thoại quan trong | |
Người chủ: | Các nhà cung cấp: |
Quản lý: | Cung cấp dịch vụ internet: |
Nhân viên | Công ty điện: |
| Cung cấp gas: |
Cảnh sát: | Công ty nước: |
Cứu hỏa: |
|
| Ôtô thuê: |
Bác sĩ: | Taxi/xe túc túc: |
Cứu thương: | Các công ty du lịch |
Bệnh viện |
|
Nhà thuốc | Số điện thọai khác: |
Mẫu phiếu này cần được sử dụng để có cái nhìn sâu sắc từ những trải nghiệm của khách hàng và những điểm mạnh, điểm yếu. Hãy cung cấp mẫu phiếu cho khoảng 10 phần trăm khách hàng bạn phục vụ mỗi bữa (trưa và tối).
Bảng 6.5: Phiếu ý kiến khách hàng
Chúng tôi tại [ĐIEN TÊN CÔNG TY] quan tâm đến những gì quí khách nghĩ về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi trân trọng những thông tin và phản hồi của quí khách và đánh giá cao việc quí khách dành một chút thời gian để điền vào phiếu nhận xét này và thả nó vào hộp ý kiến khách hàng hoặc gửi qua đường bưu điện cho chúng tôi.
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||
| Kém | Dưới trung bình | Trung bình | Trên trung bình | Xuất sắc | |||||||||
Bạn đánh giá thế nào về chất lượng thực phẩm và dịch vụ? |
|
|
|
|
| |||||||||
Ý kiến: | ||||||||||||||
Vui lòng cho biết đánh giá tổng thể của bạn. |
|
|
|
|
| |||||||||
Ý kiến: | ||||||||||||||
Vui lòng đánh giá về mức độ thân thiện của nhân viên. |
|
|
|
|
| |||||||||
Ý kiến:
| ||||||||||||||
Vui lòng đánh giá sự sạch sẽ của nhà hàng. |
|
|
|
|
| |||||||||
Ý kiến:
| ||||||||||||||
Bạn sẽ giới thiệu về chúng tôi cho người khác như thế nào? |
|
|
|
|
| |||||||||
Ý kiến: | ||||||||||||||
Hãy chia sẻ suy nghĩ của bạn về những gì chúng tôi có thể làm để cải thiện tốt hơn. | ||||||||||||||
Ý kiến: | ||||||||||||||
Nếu bạn muốn liên lạc trực tiếp, xin vui lòng cung cấp các thông tin sau.
Tên: Địa chỉ: Email: Số điện thoại: | ||||||||||||||
Hình thức liên hệ: điện thoại email |
Đọc thêm toàn văn tài liệu
Trích đăng "Hướng dẫn thực hành kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống"
Chương trình Năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp nhỏ ASEAN
Đánh giá
Email: hello@fnbdirector.com
Copyright @2014 FNB DIRECTOR - HoReCa Business School